![]() |
[1] Tiêu chuẩn chất lượng đối với mặt trước của gương
Gương GLS đảm bảo không nhìn thấy lỗi bằng mắt thường từ khoảng cách 500 mm, trong điều kiện ánh sáng thông thường. Cụ thể, tiêu chuẩn chất lượng GLS đảm bảo nhỏ hơn hoặc bằng các tiêu chuẩn sau:
Mô tả |
Gương GLS Mirror |
|||
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí |
Tiêu chuẩn gương Trơn, Frame |
Tiêu chuẩn gương LED |
|
Hình ảnh phản chiếu |
|
Phản chiếu hình ảnh thật, trong sáng |
Đảm bảo |
Đảm bảo |
Vết xước kéo dài (đường lỗi) |
TIS 880-2547 |
0.3mm |
≤ 1 lỗi |
≤ 1 lỗi |
Vết xước theo điểm (điểm lỗi) |
< 0.3 mm |
Cho phép |
Cho phép |
|
0.3 < X ≤ 0.5 (mm) |
Cho phép |
≤ 10 chấm |
||
X > 0.5 mm |
≤ 3 chấm |
|||
0.3 < X ≤ 0.7 (mm) |
≤ 10 chấm |
Không cho phép |
||
X > 0.7 mm |
≤ 3 chấm |
|||
Ăn mòn cạnh |
DIN EN ISO 6270-2 |
≤ 4 mm |
≤ 4 mm |
≤ 4 mm |
Dung sai kích thước |
|
±1mm |
±1mm |
±1mm |
[2] KIỂM TRA VA ĐẬP
Chuẩn bị:
Thực hiện:
Đánh giá kết quả thí nghiệm:
Sau khi kết thúc thí nghiệm, kết quả được đánh giá bởi số lượng những mảnh mẫu còn sót lại trên film bởi công thức:
(Khối lượng sau khi test)/(Khối lượng trước khi test)∗100=Kết" quả phần trăm (%)
![]() |
[3] Kiểm tra chất lượng cạnh mài
Mài xiết cạnh | |
|
|
Mài bo góc | |
|
|
[4] Kiểm tra ĐỘ BIẾN DẠNG HÌNH ẢNH và CHẤT LƯỢNG LỚP PHỦ
Chuẩn bị:
Thực hiện:
Đánh giá kết quả thí nghiệm:
|
|
Hình 1: Thí nghiệm kiểm tra độ biến dạng hình ảnh phản xạ. |
Hình 2: Thiết bị đo và tính toán độ phản xạ , truyền qua của ánh sáng |